tiếp thu
verb
to accept, to receive
 | [tiếp thu] | |  | to acquire | |  | Trí thông minh: Khả năng tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức ấy trong những tình huống cụ thể | | Intelligence: Ability to acquire knowledge and to use it in concrete situations | |  | Chịu tiếp thu tư tưởng mới | | To be open to new ideas |
|
|